完結
かんけつ - 「HOÀN KẾT」 --- ◆ Sự kết thúc; kết thúc 完全に終わる ➞ 読み物・映画 続いていた物事などがすっかり終わること Việc kết thúc hoàn toàn một việc đã kéo dài. 読み物(小説、マンガ)・映画 Sách (tiểu thuyết, truyện tranh), phim ảnh.
英語定義:end、cease、finish、terminate、stop
日本語定義:続いていた物事などがすっかり終わること。また、終わってまとまること。「連続ドラマが完結する」「完結編」「自己完結」
類語
終了(しゅうりょう) 完了(かんりょう)
例文:
(1)観ていたドラマシリーズがやっと完結しました。
Bộ phim truyền hình tôi đang xem cuối cùng đã kết thúc.
(2)好きな連続ドラマが全 25 回で完結する。
Bộ phim truyền hình dài tập mà tôi thích sẽ kết thúc ở tập 25.
(3)この連載小説は全12話で完結する。
Tiểu thuyết dài kỳ này sẽ kết thúc với tổng cộng 12 tập.
(4)3年間続いた連載小説が、いよいよ次回で完結する。
Bộ truyện dài được đăng liên tục trong 3 năm cuối cùng sẽ kết thúc vào kỳ tới.
(5)いくら面白いストーリーでも、完結させないことには小説とはいえない。
Dù là câu chuyện thú vị đến đâu, nếu không hoàn thành thì cũng không thể gọi là tiểu thuyết.
Bộ phim truyền hình tôi đang xem cuối cùng đã kết thúc.
(2)好きな連続ドラマが全 25 回で完結する。
Bộ phim truyền hình dài tập mà tôi thích sẽ kết thúc ở tập 25.
(3)この連載小説は全12話で完結する。
Tiểu thuyết dài kỳ này sẽ kết thúc với tổng cộng 12 tập.
(4)3年間続いた連載小説が、いよいよ次回で完結する。
Bộ truyện dài được đăng liên tục trong 3 năm cuối cùng sẽ kết thúc vào kỳ tới.
(5)いくら面白いストーリーでも、完結させないことには小説とはいえない。
Dù là câu chuyện thú vị đến đâu, nếu không hoàn thành thì cũng không thể gọi là tiểu thuyết.
テスト問題:
N1 やってみよう
完結
a. 申し込み期間が<u>完結</u>する前に、急いで書類を出しに行った。
b. 駅前に建設中だったマンションが<u>完結</u>し、入居が始まった。
c. 3年間続いた連載小説が、いよいよ次回で<u>完結</u>する。
d. 充電が<u>完結</u>するまで、2時間程度かかります。
a. 申し込み期間が<u>完結</u>する前に、急いで書類を出しに行った。
b. 駅前に建設中だったマンションが<u>完結</u>し、入居が始まった。
c. 3年間続いた連載小説が、いよいよ次回で<u>完結</u>する。
d. 充電が<u>完結</u>するまで、2時間程度かかります。