根源
こんげん - 「CĂN NGUYÊN」 --- ◆ Căn nguyên◆ Cội rễ◆ Gốc◆ Lai lịch◆ Ngọn nguồn◆ Nguồn◆ Nguồn gốc 一番根本的な原因物事の始まり、大元 Nguyên nhân, khởi đầu của nguyên nhân sự việc 諸悪の根源:Gốc rễ của tội lỗi. 根源的な質問:Câu hỏi cơ bản
英語定義:origin
日本語定義:1 物事の一番もとになっているもの。おおもと。根本。「腐敗政治の―を絶つ」「諸悪の―」
2 物事の始まり。「紛争の―となる事件」「―をさかのぼる」
3 本家。元祖。
「お茶の湯の―とも言はるる秦野官翁に向かひ」〈伎・三十石艠始〉
類語
始まり(はじまり) 始め(はじめ) 起源(きげん) 源(みなもと) 源流(げんりゅう)
例文:
(1)ファッションについて、根源的なところからこうたずねてみたら、答えるのはそれほどやさしくない。
Khi thử đặt câu hỏi về thời trang từ góc độ căn bản nhất, ta sẽ thấy rằng việc trả lời không hề đơn giản.
()つまり、経営者やマーケタ一の意のままにはならない市場を相手にする、これがマーケティング・マネジメントの難しさの根源にある。
Nói cách khác, việc phải đối mặt với một thị trường không thể bị chi phối theo ý muốn của các nhà kinh doanh hay các nhà tiếp thị chính là gốc rễ của sự khó khăn trong quản lý tiếp thị.
(2)その以前のもっと根源的な何ものかなのである。
Đó chính là một điều gì đó còn căn bản hơn cả những vấn đề trước đó.
(3)諸悪の根源だと言われていた人物がついに失 脚 しっきゃく したようだ。
Có vẻ như kẻ được cho là nguồn gốc của mọi tội ác cuối cùng đã mất quyền lực.
Khi thử đặt câu hỏi về thời trang từ góc độ căn bản nhất, ta sẽ thấy rằng việc trả lời không hề đơn giản.
()つまり、経営者やマーケタ一の意のままにはならない市場を相手にする、これがマーケティング・マネジメントの難しさの根源にある。
Nói cách khác, việc phải đối mặt với một thị trường không thể bị chi phối theo ý muốn của các nhà kinh doanh hay các nhà tiếp thị chính là gốc rễ của sự khó khăn trong quản lý tiếp thị.
(2)その以前のもっと根源的な何ものかなのである。
Đó chính là một điều gì đó còn căn bản hơn cả những vấn đề trước đó.
(3)諸悪の根源だと言われていた人物がついに失 脚 しっきゃく したようだ。
Có vẻ như kẻ được cho là nguồn gốc của mọi tội ác cuối cùng đã mất quyền lực.