効果
こうか - 「HIỆU QUẢ」 --- ◆ Có hiệu quả; có tác dụng◆ Hiệu quả; kết quả◆ Hữu hiệu .
英語定義:effect; effectiveness
日本語定義:1 ある働きかけによって現れる、望ましい結果。ききめ。しるし。「薬の効果が現れる」「宣伝効果」「効果覿面 (てきめん) 」
2 演劇・映画などで、その場面に情趣を加える技術および方法。雨音・風音・煙・雪など。エフェクト。「音響効果」
類語
効き目(ききめ) 効用(こうよう) 効能(こうのう)
例文:
(1)提供サービスに下記のすべてのねらい・効果が入っているわけではありません。
Dịch vụ cung cấp không bao gồm tất cả các mục tiêu và hiệu quả dưới đây.
(2)シャドーイングは効果がありますか
Luyện tập shadowing có hiệu quả không?
(3)朝ご飯を食べないのは、ダイエットには逆効果だ
Không ăn sáng có tác dụng ngược đối với việc giảm cân.
(4)この薬にはウイルスの繁殖を抑える効果がある。
Thuốc này có tác dụng ức chế sự sinh sôi của virus.
(5)このホワイトノトズにより、47%集中力の向上、10%の記憶力の向上と共に、28%のストレスの減少などの効果を得ることができる。
Nhờ White Noise này, có thể đạt được các hiệu quả như tăng 47% khả năng tập trung, tăng 10% trí nhớ, và giảm 28% căng thẳng.
Dịch vụ cung cấp không bao gồm tất cả các mục tiêu và hiệu quả dưới đây.
(2)シャドーイングは効果がありますか
Luyện tập shadowing có hiệu quả không?
(3)朝ご飯を食べないのは、ダイエットには逆効果だ
Không ăn sáng có tác dụng ngược đối với việc giảm cân.
(4)この薬にはウイルスの繁殖を抑える効果がある。
Thuốc này có tác dụng ức chế sự sinh sôi của virus.
(5)このホワイトノトズにより、47%集中力の向上、10%の記憶力の向上と共に、28%のストレスの減少などの効果を得ることができる。
Nhờ White Noise này, có thể đạt được các hiệu quả như tăng 47% khả năng tập trung, tăng 10% trí nhớ, và giảm 28% căng thẳng.
テスト問題:
N3 やってみよう
効果
a. 友人が手伝ってくれた<u>効果</u>で、引っ越しが早く終わった。
b. 最近目が悪くなってきたのは、年をとった<u>効果</u>だろうか。
c. 広告の<u>効果</u>があったようで、今月はお客さんが多かった。
d. 昨日の疲れの<u>効果</u>が出たらしく、今朝はなかなか起きられなかった。
a. 友人が手伝ってくれた<u>効果</u>で、引っ越しが早く終わった。
b. 最近目が悪くなってきたのは、年をとった<u>効果</u>だろうか。
c. 広告の<u>効果</u>があったようで、今月はお客さんが多かった。
d. 昨日の疲れの<u>効果</u>が出たらしく、今朝はなかなか起きられなかった。