発芽
はつが - PHÁT NHA --- Sự nảy mầm .
英語定義:gemmation; budding; movement; pullulation; sprouting; germination
日本語定義:芽が出ること
芽を出すこと。植物の種子・胞子・花粉や樹枝の芽などが発育を始めること。類語 芽生え(めばえ)
例文:
()早生は病害虫の発生が少ない時期に収穫できる、中生は気温の上がる5月に種まきをするため発芽の失敗が少ない、晩生は生育期間が長いので実が大きくなるなど、それぞれのメリットがあります。
(1)今年の夏は様々な種類の種の発芽が見られて、嬉しい限りだ。
Mùa hè năm nay, tôi rất vui vì đã thấy nhiều loại hạt giống nảy mầm.
(2)種を植えて5日後に発芽した。
Gieo hạt và mọc mầm sau 5 ngày
(3)今年は寒い日が続いて、麦の発芽が遅い。
Năm nay, những ngày lạnh liên tiếp khiến lúa mì nảy mầm chậm.
(1)今年の夏は様々な種類の種の発芽が見られて、嬉しい限りだ。
Mùa hè năm nay, tôi rất vui vì đã thấy nhiều loại hạt giống nảy mầm.
(2)種を植えて5日後に発芽した。
Gieo hạt và mọc mầm sau 5 ngày
(3)今年は寒い日が続いて、麦の発芽が遅い。
Năm nay, những ngày lạnh liên tiếp khiến lúa mì nảy mầm chậm.